1
Hello - Xin Chào
English
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you doing?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?
5. How's it going?
6. How do you do?
7. How’s your day? or How’s your day going?
8. Haven't seen you for ages.
9. Long time no see or It’s been a while
10. Whazzup?
11. Great to see you again.
12. How's tricks?
13. Heeey
14. Whatcha doin'? = What are you doing?
15. Nice to meet you.
Vietnamese
1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. Dạo này bạn thế nào?
3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?
4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
5. Dạo này bạn thế nào rồi?
6. Rất hân hạnh được gặp bạn... cuộc sống của bạn ổn chứ?
7. Một ngày của bạn như thế nào?
8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.
10. Có chuyện gì đó?
11. Rất vui khi gặp lại bạn.
12. Bạn có khỏe không?
13. Chào!
14. Bạn đang làm gì đó?.
15. Rất vui khi gặp bạn.
2
Goodbye - Tạm Biệt
English
1. Bye!
2. Goodbye!
3. Bye for now!
4. See you! / See ya!
5. Be seeing you!
6. See you soon!
7. I'm off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell.
11. So long.
12. Alright then.
13. Have a good one.
14. See you later. / Talk to you later.
15. Later!
16. Smell you later.
17. Peace!
Vietnamese
1. Tạm biệt!
2. Tạm biệt nhé!
3. Tạm biệt nhé!
4. Tạm biệt bạn.
5. Hẹn gặp lại!
6. Mong sớm gặp lại bạn!
7. Tôi đi đây.
8. Gặp lại bạn sau!
9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!
10. Tạm biệt!
11. Tạm biệt!
12. Tạm biệt!
13. Chúc một ngày tốt lành.
14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé!
15. Gặp lại sau!
16. Hẹn gặp lại bạn sau.
17. Tạm biệt!
3
Thank You - Cảm Ơn
English
1. Thanks.
2. Cheers.
3. Thank you very much.
4. I really appreciate it.
5. You've made my day.
6. How thoughtful.
7. You shouldn't have.
8.That's so kind of you.
9. I am most grateful.
10. We would like to express our gratitude.
11. That's very kind of you.
12. Thanks a lot.
Vietnamese
1. Cảm ơn.
2. Cảm ơn.
3. Cảm ơn rất nhiều.
4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
6. Bạn thật chu đáo.
7. Bạn không cần làm vậy đâu.
8. Bạn thật tốt với tôi.
9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.
10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới...
11. Bạn thật tốt với tôi.
12. Cảm ơn rất nhiều.
4
Respon To "Thank You" - Đáp Lại Lời Cảm Ơn
English
1. Sure.
2. No sweat.
3. No problem.
4. You're welcome.
5. Don't worry about it.
6. Don't mention it.
7. You're quite welcome.
8. No, not at all.
9. It's my pleasure.
10. It's the least I could do.
Vietnamese
1. Không có gì.
2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi).
3. Không có gì.
4. Không có gì.
5. Đừng bận tâm về điều đó.
6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận tâm đâu.
7. Không có gì.
8. Không, không có gì cả.
9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi.
10. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn.
5
Sorry - Xin Lỗi
English
1. Sorry.
2. I'm (so / very / terribly) sorry.
3. (I',) Ever so sorry.
4. How stupid / careless / thoughtless of me.
5. Pardon (me).
6. That's my fault.
7. Sorry. It was all my fault.
8. Please excuse my (ignorance).
9. Please don't be mad at me.
10. Please accept our (sincerest) apologies.
11. My mistake.I had that wrong.
12. I was wrong on that.
13. My bad.
14. My fault.
Vietnamese
1. Xin lỗi.
2. Tôi thật sự xin lỗi.
3. Rất xin lỗi.
4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy.
5. Thứ lỗi cho tôi.
6. Đó là lỗi của tôi.
7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điều do tôi.
8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.
9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé.
10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi.
11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.
12. Tôi đã làm không đúng.
13. Lỗi của tôi.
14. Lỗi của tôi.
6
Talking About Good Idea - Nói Về Ý Tưởng Hay
English
1. That's a great idea.
2. That's an idea.
3. I think that's a fantastic idea.
4. I like that idea.
5. I like the idea of that.
6. That's not a bad idea.
7. You know what? That's a good idea.
8. Cool!
Vietnamese
1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.
2. Đó là một ý tưởng.
3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.
4. Tôi thích ý tưởng đó.
5. Tôi thích ý tưởng đó.
6. Đó không phải ý kiến tồi.
7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.
8.Tuyệt!
7
Suprise - Ngạc Nhiên
English
1. Really?
2. What?
3. What a surprise!
4. No way!
5. That's the last thing I expected.
6. You're kidding!
7. I don't believe it! / Are you serious?
8. I'm speechless!
9. I'd never have guessed.
10. You don't say!
11. This is such a nice surprise, thanks so much for this.
12. Unbelievable, I never expected it.
13. Oh my gosh, this is wild, I didn't have a clue about this.
14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised.
Vietnamese
1. Thật ư?
2. Cái gì cơ?
3.Thật đáng kinh ngạc!
4. Không thể nào.
5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi.
6. Bạn đùa à!
7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ?
8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi!
9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.
10. Thật bất ngờ!
11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó.
12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó.
13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó.
14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc.
8
Supermarket Phrases - Câu Sử Dụng Khi Đi Mua Sắm
English
1. Where can I find the chocolate chip cookies? / Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?
2. They're on aisle 7 (next to the cakes).
3. Sorry, it's out of stock at the moment.
4. I'm afraid it's been discontinued.
5. How would you like to pay?
6. Do you need any help packing?
7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?
8. How much is this dress?
9. Please enter your PIN number.
10. Would you like a receipt?
11. Do you have non-fat milk?
12. Is this on sale?
13. Please sign here.
14. Here’s your change.
15. How may I help you?
16. Sorry, it’s out of stock.
17. How much would you like?
18. What times are you open?
19. What time do you close?
Vietnamese
1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?
2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt).
3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.
4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa.
5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào?
6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không?
7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không?
8. Cái váy này bao nhiêu tiền?
9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn.
10. Bạn có cần hóa đơn không?
11. Có còn sữa không béo không?
12. Nó đang giảm giá phải không?
13. Vui lòng ký vào đây.
14. Đây là đồ mà bạn muốn đổi.
15. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
16. Xin lỗi, nó đã hết hàng.
17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái?
18. Thời gian mở cửa là khi nào?
19. Thời gian đóng cửa là khi nào?
9
Don't Know - Khi Không Biết Điều Gì
English
1. Sorry. I don't know.
2. (I'm afraid,) I've no idea.
3. (Sorry,) I can't help you there.
4. I don't know anything about...(cars)
5. I don't know the first thing about (cars).
6. I haven't got a clue.
7. Search me.
8. Don't ask me.
9. How the hell should I know? / How should I know?
Vietnamese
1. Xin lỗi, tôi không biết.
2. (Tôi e rằng). Tôi không biết.
3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn.
4. Tôi không biết bất cứ điều gì về...
5. Tôi không biết chút gì về...
6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến).
7. Tôi không biết.
8. Đừng hỏi tôi.
9. Thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được?
(Note: Cần 1 bản kho 509 mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh? Hãy để tôi gửi tặng bạn bản copy vô cùng thuận tiện mà bạn có thể sử dụng bất cứ lúc nào. Đăng ký ngay!)
10
Say Things Are Good - Nói Về Những Điều Tốt Đẹp
English
1. It's great.
2. It's fantastic.
3. It's excellent.
4. It's better than average.
5. It's not bad.
6. I'd recommend it.
7. I'm very impressed.
8. It's better than I expected.
9. It's the best I've ever seen / tasted.
10. I could ___ till the cows come home.
11. Awesome!
12. That's right!
13. That's good.
14. Good for you!
Vietnamese
1. Nó thật tuyệt.
2. Nó thật tuyệt.
3. Xuất sắc.
4. Nó trên mức trung bình.
5. Không tồi.
6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn.
7. Thật ấn tượng.
8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi.
9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức.
10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi.
11. Tuyệt vời!
12. Đúng rồi!
13. Tốt lắm.
14. Tốt lắm!
11
Say Things Are Easy - Nói Về Những Thứ Đơn Giản
English
1. It's a breeze.
2. Easy peasy.
3. It's a cinch.
4. There's nothing to it.
5. Anyone can do it.
6. It's child's play.
7. It's a walk in the park.
8. It's not rocket science.
9. It's easy as pie / easy as a,b,c. It's a piece of cake!
10. I can do it with my eyes shut.
Vietnamese
1. Nó quá dễ.
2. Quá dễ.
3. Đó là một điều dễ dàng.
4. Đơn giản thôi mà.
5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.
6. Dễ như chơi ấy mà.
7. Dễ ợt ấy mà.
8. Không khó tới mức ấy đâu.
9. Nó dễ như ăn bánh vậy.
10. Nhắm mắt tôi cũng làm được.
12
Say Something Is Difficult - Nói Về Những Thứ Khó Khăn
English
1. It's not so easy...
2. It's a bit tricky...
3. It's not the easiest ___ in the world...
4. It's quite tough at times...
5. It's (quite/ a bit) hard going../ It's kinda tough.
6. It's nearly impossible..
7. The course is really demanding / The course is quite demanding.
8. The course can be gruelling at times.
9. It's not a walk in the park
10. It's a bear / It's a real bear..
Vietnamese
1. Nó không quá dễ để...
2. Cái này hơi rắc rối một chút.
3. Đó không phải là điều...dễ nhất trên đời.
4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.
5. Nó khá khó nhằn.
6. Nó gần như là điều không thể.
7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức.
8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử.
9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu.
10. Thực sự rất khó.
13
Say Something Is Correct - Nói Về Những Điều Đúng
English
1. Yes, that's right / Yeah, that's right.
2. You're quite right.
3. Yes, that's correct.
4. Right on! / That's right on
5. You're dead right.
6. Absolutely.
7. You've hit the nail on the head.
Vietnamese
1. Đúng, chính xác.
2. Bạn khá đúng.
3. Đúng, chính xác.
4. Chính là nó.
5. Bạn (hoàn toàn) đúng.
6. Chính xác là thế.
7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề.
14
Say Something Is Wrong - Nói Về Những Điều Sai
English
1. You could say so.
2. I'm afraid so. / I'm afraid not.
3. (I'm) sorry to say so.
4. I'm afraid that's not quite right.
5. Actually, I think you'll find that...
6. I'm afraid you're mistaken.
7. I don't think you're right about...
8. Actually, I don't think...
9. No, you've got it wrong.
10. No, that's all wrong.
11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That's bologna!
12. Where did you hear that?
13. If you check your facts, you'll find...
Vietnamese
1. Có thể nói như vậy.
2. Tôi e là vậy.
3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.
4. Tôi e rằng nó chưa đúng.
5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng...
6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi.
7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về...
8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng...
9. Không, bạn hiểu sai rồi.
10. Không, điều đó sai hoàn toàn.
11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ.
12. Bạn nghe được điều đó ở đâu?
13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy ...
15
Hoping For Something - Hy Vọng Vào Điều Gì Đó
English
1. I hope it's sunny tomorrow.
2. I'm hoping it'll be sunny tomorrow.
3. Hopefully, it'll be sunny tomorrow.
4. Let's hope it's sunny tomorrow.
5. Here's hoping we have a sunny day.
6. If we're lucky, it'll be sunny tomorrow.
7. With any luck, it'll be sunny tomorrow.
8. If only it would be sunny.../ I wish it would be sunny
9. I'm keeping my fingers crossed for...
10. I'm (really) counting on it being sunny.
Vietnamese
1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.
6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày nắng.
7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng.
8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.
9. Tôi hy vọng ... sẽ suôn sẻ theo ý muốn.
10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.
16
Giving An Opinion - Đưa Ra Quan Điểm
English
1. I reckon...
2. I'd say...
3. Personally, I think...
4. My take on it is...
5. If you ask me...
6. The way I see it...
7. As far as I'm concerned...
8. If you don't mind me saying...
9. I'm utterly convinced that...
10. In my humble opinion...
11. In my experience…
12. Speaking for myself…
13. I’d say that…
14. I’d like to point out that…
Vietnamese
1. Tôi đoán/ cho là...
2. Tôi muốn nói là...
3. Cá nhân tôi cho rằng...
4. Điều tôi tìm ra đó là...
5. Nếu bạn hỏi tôi...
6. Cách tôi nhìn vấn đề là...
7. Theo những gì tôi biết...
8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng...
9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng...
10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì...
11. Theo kinh nghiệm của tôi...
12. Theo riêng tôi...
13. Tôi muốn nói rằng...
14. Tôi muốn chỉ ra rằng...
17
Ask Somebody's Opinion - Hỏi Quan Điểm Ai Đó
English
1. What do you think of...?
2. What do you think about...?
3. How d'you feel (about...)?
4. What d'you reckon (about...)?
5. What's your opinion of...?
6. (What do think about) that?
7. What are your views on...?
8. Where do you stand (on...)?
9. What would you say to... / if we...?
10. Are you aware of.....?
11. What’s your view?
12.How do you see the situation?
Vietnamese
1. Bạn nghĩ gì về...?
2. Bạn nghĩ gì về...?
3. Bạn cảm thấy như thế nào về...?
4. Bạn nghĩ như thế nào về...?
5. Bạn có ý kiến gì về...?
6. Bạn nghĩ sao về điều đó?
7. Quan điểm của bạn về...là gì?
8. Ý kiến của bạn về... là?
9. Bạn muốn nói gì về.../ nếu chúng ta...?
10. Bạn có biết về...?
11. Ý kiến của bạn như nào về...?
12. Bạn thấy tình huống này như thế nào?
18
Ask For Information - Hỏi Thăm Tin Tức
English
1. Can you tell me...?
2. Could you tell me...?
3. I'd like to know...
4. D'you know...
5. Have you got any idea...?
6. Could anyone tell me...?
7. (Do / Would) you happen to know...?
8. I don't suppose you (would) know...?
9. I wonder if you could tell me...?
10. I wonder if someone could tell me...?
11. I wonder if you could + tell me/explain/provide information on...
12. Would you mind + verb + ing...?
Vietnamese
1. Bạn có thể nói cho tôi biết...?
2. Làm ơn nói cho tôi...?
3. Tôi muốn biết...?
4. Bạn có biết...?
5. Bạn có ý tưởng nào cho...?
6. Ai đó làm ơn nói cho tôi...?
7. Bạn có tình cờ biết rằng...?
8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết....?
9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi...?
10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết...?
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về...?
12. Bạn có phiền khi...?
19
Ask About Health/Life - Hỏi Thăm Sức Khỏe/Cuộc Sống
English
1. How are you?
2. How are things?
3. How's things?
4. How's it going?
5. How are you getting on?
6. How have you been?
7. What have you been (getting) up to?
8. I hope everything's okay?
9. Alright?
10. How have you been keeping?
Vietnamese
1. Bạn khỏe không?
2. Mọi thứ ổn chứ?
3. Mọi thứ ổn chứ?
4. Mọi chuyện thế nào rồi?
5. Dạo này công việc sao rồi?
6. Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi?
7. Dạo này cậu làm gì?
8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn?
9. Ổn chứ?
10. Dạo này bạn thế nào?
20
Making Suggestions - Đưa Ra Lời Gợi Ý
English
1. Why don't we go to the cinema?
2. Let's go to the cinema. What do you think?
3. How about going to the cinema?
4. How do you feel about seeing a film?
5. Fancy seeing a film?
6. I'd like to see a film. How about you?
7. We could always see a film.
8. Why not go and see a film?
9. Seeing a film's a good idea.
10. It would be nice to see a film.
Vietnamese
1. Tại sao chúng ta lại không đi xem phim nhỉ?
2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao?
3. Thế xem phim thì sao?
4. Bạn thấy sao nếu chúng ta đi xem phim?
5. Bạn có phải là người cuồng phim không?
6. Tôi thích xem phim. Còn bạn thì sao?
7. Chúng tôi có thể xem phim suốt luôn.
8. Tại sao không đi và xem phim?
9. Xem phim cũng là 1 ý hay đấy.
10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem một bộ phim.
21
Having A Guess - Phỏng Đoán
English
1. Off the top of my head, I think she's 26.
2. Knowing (the English), he likes football.
3. If I had to take a guess, I'd say she's 26.
4. I'd say she's 26.
5. Chances are she's 26.
6. At a guess, I'd say she's 26.
7. Probably about 26.
8. We're talking maybe late twenties.
9. About 6-ish.
10. Around about 6 o'clock.
Vietnamese
1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi.
2. Được biết, anh ấy thích bóng đá.
3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi.
5. Cũng cỡ 26 tuổi.
6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.
7. Có lẽ khoảng 26.
8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20.
9. Cỡ 6 giờ.
10. Khoảng khoảng 6 giờ.
22
On The Phone - Khi Nghe Điện Thoại
English
1. I'll call you later.
2. Leave a message.
3. Hi Simon, it's Anna.
4. Did you get my message?
5. Can I speak to Rob, please?
6. Hi, Jenny. Where are you?
7. Thanks for getting back to me.
8. Leave a message after the beep.
9. What's your number?
10. I'm returning your call.
11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message?
12. Could I ask who’s calling, please?
13. Could you please take a message? Please tell her/him that…
14. When is a good time to call?
Vietnamese
1. Gọi lại cho bạn sau.
2. Để lại tin nhắn.
3. Chào Simon, đây là Anna.
4. Bạn có nhận được tin nhắn không?
5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob không?
6. Chào Jenny. Bạn ở đâu?
7. Cảm ơn vì đã gọi lại với tôi.
8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp.
9. Số điện thoại của bạn là gì?
10. Tôi sẽ gọi lại.
11. Tôi rất tiếc, cô/anh ấy không ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?
12. Tôi có thể hỏi ai đang gọi đó không?
13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng...?
14. Khi nào có thể gọi?
(Note: )
23
Possibility - Nói Về Những Điều Có Khả Năng Xảy Ra
English
1. It's probably going to rain tomorrow.
2. There's a (good) chance it'll rain...
3. In all probability, it'll rain...
4. The odds are it'll rain tomorrow.
5. I wouldn't be surprised if it rained...
6. There's a fifty-fifty chance of rain...
7. It's quite likely it'll rain...
8. It may / might / could rain tomorrow.
9. Maybe it'll rain tomorrow.
10. There's (just) a chance it'll rain.
Vietnamese
1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai.
2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.
3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa.
4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.
5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa...
6. Khả năng mưa là 50/50...
7. Có khả năng là trời sẽ mưa...
8. Có thể mưa vào ngày mai.
9. Có thể mưa vào ngày mai.
10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa.
24
In The Airport - Ở Sân Bay
English
1. What is the purpose of your trip?
2. Did you pack this bag yourself?
3. Please do not leave any bags unattended.
4. Do you have anything to declare?
5. Flight BA333 is now boarding.
6. Flight UA666 has been cancelled.
7. Flight SA999 has been delayed.
8. Would passenger Jo Page please come to...
9. This is the final call for flight BA111 to...
10. ...please make your way to Gate 99.
11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk?
12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]?
13. How much is the fee?
14. Please mark this bag as ‘fragile.’
Vietnamese
1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì?
2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không?
3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý.
4. Bạn có cần khai báo gì không?
5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay.
6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy.
7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn.
8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới…
9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới...
10. ...xin vui lòng đến cửa số 99.
11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines?
12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago?
13. Phí là bao nhiêu?
14. Hãy đánh dấu cái túi chứa "đồ dễ vỡ".
25
Reminding People To Do Things - Nhắc Mọi Người Làm Việc
English
1. Don't forget to do it.
2. Remember to do it.
3. You will remember to do it.
4. You won't forget to do it, will you?
5. Can / Could I remind you to...?
6. I'd like to remind you about...
7. You haven't forgotten about __, have you?
8. I hope you haven't forgotten to...
9. Sorry to be a bore but do you remember to...
10. May I remind you / all passengers that...
Vietnamese
1. Đừng quên làm điều đó.
2. Nhớ làm điều đó.
3. Bạn có nhớ phải làm nó không?
4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không?
5. Tôi có thể nhắc bạn...?
6. Tôi muốn nhắc bạn điều này...
7. Bạn đã không quên về...chứ?
8. Tôi hi vọng bạn đã không quên...
9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ...
10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành khách rằng...
26
Talking About Rain - Nói Về Trời Mưa
English
1. Is that rain?
2. It's only a shower.
3. It's pouring.
4. It's bucketing down.
5. We'd better run for it.
6. It's been raining all day.
7. I'm soaked to the skin.
8. I'm drenched.
9. Looks like rain.
10. We could do with some rain.
Vietnamese
1. Trời mưa đúng không?
2. Đó chỉ là cơn mưa nhỏ. (Nó sẽ nhanh tạnh)
3. Mưa như trút nước.
4. Mưa xối xả như trút nước.
5. Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn.
6. Trời mưa cả ngày hôm nay rồi đấy.
7. Tôi ướt như chuột lột.
8. Tôi ướt như chuột lột rồi.
9. Có vẻ như trời sắp mưa.
10. Sẽ rất tuyệt nếu có mưa. (Mong trời mưa)
27
Talking About Weather - Nói Về Thời Tiết
English
1. It's freezing outside!
2. It's kinda chilly. Wrap up warm.
3. It's cold.
4. It's like the Arctic out there.
5. It's chilly. Take a sweater
6. You can see your breath.
7. It's below zero.
8. It must be minus five or more.
9. It's pretty frosty today.
10. I've gotta scrape the windsheild, it's that cold..
Vietnamese
1. Bên ngoài trời lạnh cóng.
2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm.
3. Lạnh thật.
4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực.
5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi.
6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn.
7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm.
8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn.
9. Hôm nay là một ngày nhiều sương.
10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật.
28
Jobs - Công Việc
English
1. I'm a hairdresser.
2. I'm in hairdressing.
3. I work as a hairdresser.
4. I'm a professional hairdresser.
5. I'm a hair stylist.
6. I'm in the hairdressing business.
7. I cut hair (for a living).
8. I work for a hairdresser.
9. My day job is hairdressing.
10. I earn my living as a hairdresser.
Vietnamese
1. Tôi là thợ cắt tóc.
2. Tôi đang làm tóc.
3. Tôi làm nghề cắt tóc.
4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp.
5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc.
6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc.
7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.
8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc.
9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc.
10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.
29
Like - Thích
English
1. I'm really into it.
2. I'm stoked on it.
3. I'm fond of it.
4. It appeals to me.
5. It goes down well (with people).
6. I like it / I'm partial to it.
7. I'm crazy about it.
8. I'm mad about it.
9. I'm attached to it.
10. I'm passionate about it.
11. I'm addicted to it.
12. I've grown to like it.
Vietnamese
1. Tôi thực sự thích nó.
2. Tôi hứng thú với nó... muốn hiểu thêm về nó.
3. Tôi thích nó.
4. Nghe có vẻ hay.
5. Những người khác thích điều đó.
6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.
7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi.
8. Tôi thích nó phát điên.
9. Tôi thích nó phát điên.
10. Tôi bị bắt mắt bởi nó.
11. Tôi đam mê nó.
12. Tôi nghiện nó, say mê nó.
13. Tôi bắt đầu thích nó rồi.
NOTE: Download Kho 509 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn tự tin bắn tiếng Anh như gió ngay lần đầu gặp mặt, được chia làm 44 chủ đề thông dụng cực kỳ dễ sử dụng. Đăng Ký Nhận Miễn Phí Ngay!
30
Dislike - Không Thích
English
1. I don't really like cheating.
2. Cheating is not very me.
3. Cheating is not my style.
4. Cheating doesn't do anything for me.
5. Cheating is not my thing.
6. I'm not into cheating.
7. Cheating sucks.
8. I'm not a big fan of cheating.
9. I never listen to cheating.
10. You can keep cheating.
11. I'm not fond of it.
12. I'm not crazy about it.
13. I don't appreciate that.
14. That's not for me.
Vietnamese
1. Tôi thật sự không thích gian lận.
2. Lừa dối không hợp với tôi.
3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.
4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.
5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.
6. Tôi không thích gian lận.
7. Lừa dối thật tệ.
8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.
9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.
10. Bạn cứ nói dối đi.
11. Tôi không thích nó.
12. Tôi không thích nó.
13. Tôi không đánh giá cao điều đó.
14. Nó không dành cho tôi.
31
Saying No - Nói Không
English
1. In a word, no.
2. Not on your life.
3. Not likely.
4. Over my dead body.
5. Count me out.
6. I'd rather not (if you don't mind).
7. I'd love to, but...
8. No chance.
9. Nuh ahh / Hell no!
10. No way!
Vietnamese
1. Một từ thôi, không.
2. Đương nhiên là không!
3. Không bao giờ! Không đời nào!
4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã)
5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào.
6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận).
7. Tôi rất thích, nhưng...
8. Không có khả năng xảy ra.
9. Không nhé!
10. Không đời nào!
32
Saying When Being Angry - Khi Tức Giận
English
1. I don't believe it!
2. What a pain!
3. It's driving me up the wall.
4. I've had it up to here with...
5. I've had all I can take of...
6. It really gets on my nerves.
7. I'm sick and tired of...
8. I'm fed up with it.
9. I could really do without it.
10. Is it possible?
Vietnamese
1. Tôi không tin điều đó!
2. Thật đau xót!
3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức.
4. Tôi chịu hết nối rồi...
5. Tôi chịu hết nối rồi...
6. Nó thật sự làm tôi bực mình.
7. Tôi phát bệnh vì...
8. Tôi chán ngấy với nó.
9. Tôi có thể làm nếu không có nó.
10. Nó có thể ư?
33
Wanting Things - Muốn Thứ Gì Đó
Vietnamese
1. I'd really like / I'd love a day off.
2. I wouldn't mind a...
3. I could (really) do with a...
4. I could use a...
5. What I'd really like / love is a...
6. All (that) we need is a day off.
7. Ideally, what I'd like is a day off.
8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated.
9. A _____ would go down well.
10. I'm dying for / longing for...
Vietnamese
1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ.
2. Tôi sẽ không ngại...
3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một...
4. Tôi cần dùng... (vì nó rất có ích)
5. Điều tôi thật sự thích là một...
6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ.
7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ.
8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn.
9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành.
10. Tôi thèm...quá đi mất.
34
Way To Say That You're Well - Các Cách Nói Rằng Bạn Khỏe
English
2. I feel great / marvellous / fine.
3. Couldn't be better.
4. Fit as a fiddle.
5. Very well, thanks.
6. Okay.
7. Alright.
8. Not bad.
9. Much better.
10. All the better for seeing you.
Vietnamese
1. Tôi ổn, cảm ơn.
2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt.
3. Không thể tốt hơn.
4. Rất khỏe, rất sung sức.
5. Rất tốt, cảm ơn.
6. Được.
7. Được/ Tốt.
8. Không tồi.
9. Tốt hơn nhiều.
10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn.
35
Advice And Suggestions - Đưa Ra Lời Khuyên Và Đề Nghị
English
1. I reckon you should stop now.
2. Why don't you stop now?
3. How about stopping now?
4. If I were you, I'd stop now.
5. I suggest you stop now.
6. You'd (really) better stop right now.
7. I would strongly advise you to stop.
8. My advice would be to stop now.
9. It might be a good idea to stop.
Vietnamese
1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay.
2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi?
3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao?
4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.
5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay.
6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi.
7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại.
8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay.
9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt.
36
Asking For Help - Hỏi Xin Giúp Đỡ
English
1. Can you give me a hand with this?
2. Could you help me for a second?
3. Can I ask a favour?
4. I wonder if you could help me with this?
5. I could do with some help, please.
6. I can't manage. Can you help?
7. Give me a hand with this, will you?
8. Lend me a hand with this, will you?
9. Could you spare a moment?
10. I need some help, please.
11. Would you mind helping me?
12. Could you help me?
13. Could you help me out?
14. Could you do me a favor?
15. Could you give me a hand?
12. Could you help me?
13. Could you help me out?
14. Could you do me a favor?
15. Could you give me a hand?
Vietnamese
1. Bạn có thể giúp tôi một tay không?
2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không?
3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không?
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không?
5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ.
6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?
7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
8. Giúp tôi một tay nhé?
9. Cho tôi xin một vài phút được không?
10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.
11. Bạn có thể giúp tôi không?
12. Bạn có thể giúp tôi không?
13. Bạn có thể giúp tôi không?
14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không?
15. Bạn có thể giúp tôi một tay không?
37
Suggest Giving Help - Đề Nghị Giúp Đỡ
English
1. Would you mind showing me ____?
2. Do you know anything about ____?
3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)?
4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me?
5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help.
6. Would you mind showing me ____?
Vietnamese
1. Bạn có thể chỉ cho tôi...?
2. Bạn có biết chút gì về...?
3. Bạn có thời gian rảnh vào ...(ngày, giờ)?
4. Tôi có vấn đề với... Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không?
5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về... và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn.
6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi....
38
Being An Expert In English - Nói Ai Đó Là Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Gì
English
1. He knows all about photography.
2. He's a camera expert.
3. He's an expert on digital cameras.
4. There's nothing he doesn't know about X.
5. He knows photography inside out.
6. You wouldn't believe what he knows about X.
7. He's a walking encyclopaedia of X.
8. Photography's his subject.
9. He knows it from A - Z.
10. He's an authority on digital cameras.
Vietnamese
1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.
2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh.
3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.
4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X.
5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.
6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu.
7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X.
8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy.
9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z.
10. Anh ấy là chuyên gia trong máy ảnh kỹ thuật số.
39
Being Relieved - Thể Hiện Cảm Giác Nhẹ Nhõm
English
1. Phew!
2. Thank God (for that)!
3. What a relief!
4. I'm so relieved to hear that.
5. You had me worried (there / for a moment).
6. That's a weight off my mind.
7. You've no idea what a relief it is to hear.
8. That's one less thing to worry about.
9. What a stroke of luck!
10. (Oh well.) All's well that ends well!
Vietnamese
1. Phù!
2. Cảm ơn chúa!
3. Thật là nhẹ nhõm!
4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó.
5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát.
6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm.
7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu.
8. Đó là một điều ít phải lo lắng.
9. Thật là một sự may mắn bất ngờ!
10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối!
40
Being Worried - Thể Hiện Lo Lắng
English
1. I'm (so) worried about...
2. I'm afraid...
3. I can't help thinking...
4. I can't stop thinking about it.
5. I've been worried sick about....
6. It's been keeping me awake at night.
7. I'm scared stiff / to death that...
8. I'm really nervous.
9. I've got butterflies in my stomach.
10. I'm absolutely dreading...
Vietnamese
1. Tôi thật sự lo lắng về...
2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng...
3. Tôi không thể không nghĩ...
4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó.
5. Tôi lo lắng phát ốm về...
6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm.
7. Sợ chết đi được...
8. Tôi vô cùng lo lắng.
9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng.
10. Tôi vô cùng kinh sợ...
41
Tell Someone Not To Be Worried - Nói Ai Đó Không Cần Lo Lắng
English
1. Suck it up.
2. Cheer up.
3. Forget it / Forget about it.
4. Never mind.
5. No harm done.
6. Don't panic / No worries..
7. Everything will be ok.
Vietnamese
1. Cố mà chịu đựng đi!
2. Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa).
3. Quên nó đi.
4. Đừng bận tâm.
5. Không có gì đâu = It doesn't matter.
6. Đừng sợ.
7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn.
42
Boring - Chán Nản
English
1. How boring / tedious / dull !
2. What a bore!
3. It bores me to tears.
4. It leaves me cold.
5. It does nothing for me.
6. It's as dull as ditch-water.
7. I can't see what all the fuss is about.
8. It's as interesting as watching paint dry.
9. I'm afraid I don't share your enthusiasm.
10. I can't say that I find it interesting.
Vietnamese
1. Thật nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao!
2. Thật chán quá!
3. Nó làm tôi buồn phát khóc.
4. Nó chẳng mang lại cho tôi cảm hứng/ hứng thú gì.
5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi.
6. Nó quá là nhàm chán.
7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nói đi nói lại chuyện đó.
8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán.
9. Tôi e là tôi không có cùng hứng thú với bạn.
10. Tôi không thể nói là tôi thấy nó thú vị.
43
Ways To Say Well Done - Các Cách Khen Ai Đó Làm Tốt
English
1. Good for you!
2. That’s really nice.
3. Great!
4. That’s the best ever.
5. You did that very well.
6. That’s great!
7. You’ve got it made.
8. Way to go!
9. Terrific!
10. That’s the way to do it!
11. That’s not bad!
12. That’s quite an improvement.
13. Couldn’t have done it better myself.
14. Good thinking.
15. Marvelous.
16. You really are going to town.
17. You’re doing fine.
18. Keep up the good work.
19. You’re really improving.
20. That’s it!
21. You’re on the right track now!
22. That’s better.
Vietnamese
1. Chúc mừng, tốt lắm đó.
2. Điều đó thật sự rất tuyệt.
3. Tuyệt vời, xuất sắc!
4. Tốt hơn bao giờ hết.
5. Bạn làm rất tốt.
6. Thật tuyệt vời!
7. Bạn đã làm được nó rồi.
8. Làm tốt lắm, làm khá lắm!
9. Xuất sắc!
10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó!
11. Đúng là không tồi!
12. Thực sự là một bước tiến bộ.
13. Không thể nào tốt hơn được nữa.
14. Ý tưởng tuyệt vời.
15. Rất tuyệt.
16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo.
17. Bạn đang làm rất tốt.
18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ.
19. Bạn thực sự đang tiến bộ.
20. Chính là nó!
21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó!
22. Tốt hơn rồi đó.
44
Cheering People Up - Khích Lệ Mọi Người
English
1. Cheer up!
2. Smile!
3. It's not the end of the world.
4. Worse things happen at sea.
5. Look on the bright side...
6. Every cloud (has a silver lining).
7. Practice makes perfect.
8. There are plenty more fish in the sea.
9. Lighten up!
10. There's no use crying over spilt milk.
11. Chin up!
Vietnamese
1. Vui lên nào!
2. Cười đi nào!
3. Chưa phải là ngày tận thế mà.
4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE WORSE“.
5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó.
6. Sau cơn mưa trời lại sáng.
7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công.
8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà.
9. Vui lên nào!
10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa.
11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên.